THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG:
Hữu cơ: 45%; tỷ lệ C/N: 12; độ ẩm: 30%; phao: 7
PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG: Bón rễ
Thành Phần Bổ Sung
Đạm (N)ss: 2%
Lân (P2Os)h: 2%
Kaly (K2O)nh: 2%
NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT:
Được lấy từ phân chuồng (phân trâu, phân bò vv… xe h mục có hàm lượng hữu cơ đậm đặc, NPK, Humic acid và các trung vi lượng Ca, cốc, Đ Zn, Mn vv… Được cấy các chủng vi sinh vật có ích: vi sinh vật cố định đạm, vi sinh vài phần giải lân, vi sinh vật phân giải xellulo và lên men bằng công nghệ sinh học Nhật bản đề chuyển hóa các chất dinh dưỡng từ dạng khó tiêu sang dạng dễ tiêu nhằm bồi bổ cải tạo và tăng độ phì cho đất giúp cây trồng dễ hấp thu trong quá trình sinh trưởng và phát triển. Đồng thời giúp cây trồng tăng khả năng kháng sâu bệnh hại và thời tiết bất lợi vv… Ngoài ra các chủng vi sinh vật có lợi với mật độ dày đặc sẽ lấn át, hạn chế các vi sinh vật có hai phát triển trong đất vv….
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Cây lương thực bón lót 15+25 kg/360m/vụ. Bón thúc 20+25kg/360m/vụ.
2. Cây rau màu bón lót 17+25 kg/360m/vụ. Bón thúc 20-25 kg/360m/vụ.
3. Cây ăn quả bón lót 1+1,5 kg/gốc/năm. Bón thúc 2+5 kg/gốc/lần/năm. Bón trước và sau thu hoạch.
4. Cây công nghiệp ngắn ngày bón lót 15+20 kg/360m2/năm. Bón thúc 20+25 kg/360m3/năm. 5. Cây công nghiệp dài ngày bón lót 20+25 kg/360m2/năm. Bón thúc 25+50 kg/360m3/năm. 6. Hoa, cây cảnh bón lót 15:20 kg/360m/vụ. Bón thúc lần 1: 20+25 kg/360m2/lần/năm. Bón thúc lần 2: 10=20 kg/360m2/lần/năm.
CẢNH BÁO:
– Tránh xa tầm tay trẻ em.
– Chỉ dùng làm phân bón.
– An toàn cho người và vật nuôi. – Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát.
NSX:01/10/2022
ISO 9001:2015
MS PHÂN BÓN: 20525
HSD: 36 tháng kể từ NSX